Đăng bài - Hoặc quảng cáo vui lòng liên hệ TVN Group - hệ thống website chất lượng cao:

0972434351tvnseos@gmail.comZalo

Những điều cần biết về thi khối D năm 2018

0

Cập nhật vào 19/09

Các môn thi khối D đều nằm trong chương trình thi tốt nghiệp 2018. Khối D có nhiều ngành học khi ra trường có cơ hội xin được việc cao. Ngành nghề của khối D cũng rất đa dạng, hứa hẹn mức thu nhập hấp dẫn khi ra trường.

Các thông tin chính trong bài

  1. Môn thi
  2. Ngành học
    2.1. Khối D1
    2.2. Khối D2
    2.3. Khối D3
    2.4. Khối D4
    2.5. Khối D5
    2.6. Khối D6
    2.7. Khối D7
  3. Trường khối D
    3.1. Trường có khối D1
    3.2. Trường có khối D2
    3.3. Trường có khối D3
    3.4. Trường có khối D4
    3.5. Trường có khối D5
    3.6. Trường có khối D6
    3.7. Trường có khối D7

Khối D vẫn luôn được coi là một khối có sự hấp dẫn đối với học sinh lớp 12 chuẩn bị thi tốt nghiệp và xét tuyển đại học, cao đẳng. Là khối có yếu tố ngoại ngữ nên được cho là ngành có nhiều cơ hội việc làm sau khi ra trường. Vậy bạn đã biết khối D gồm những môn gì và các khối, ngành của khối này chưa? Hãy tham khảo bài viết dưới đây của daihocvietnam.edu.vn .

1. Những môn thi và ngành của khối D

Khối D theo truyền thống và phổ biến nhất là ba môn truyền thống Toán, Văn, Ngoại ngữ. Hiện nay, khối D được chia thành các khối nhỏ là:

Khối D1: Bao gồm ba môn Toán, Văn, Anh Văn, là một trong các khối tổ hợp của khối D. Một số ngành tiêu biểu mà khối D1 có thể thi vào là: Luật, Kế toán, Tài chính- ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Sư phạm tiếng Anh, Tiếng anh, Việt Nam học, Công tác xã hội, Công nghệ thông tin, Quản trị văn phòng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Thư ký văn phòng, Quản trị khách sạn, Quản lý đất đai, Điều tra trinh sát, Thống kê, Ngôn ngữ anh, Tâm lý học,…. Và còn nhiều ngành khác nữa . Đây thực sự là một ngành chính yếu và chiếm phần lớn thí sinh thi vào của khối D.

Khối D2: Ngoài hai môn bắt buộc là Toán và Văn thì về phần ngoại ngữ thí sinh sẽ thi với tiếng Nga cũng với thời gian làm bài trắc nghiệm là 90 phút như tiếng Anh. Khối D2 bào gồm các ngành chính sau: Ngôn ngữ Nga, Kinh tế, Sư phạm song ngữ Nga – Anh…

Khối D3: Ngoài hai môn bắt buôc là Toán, Văn, môn thi thứ ba chính là tiếng Pháp. Ngành D3 thì sẽ bao gồm các ngành như sau: Ngôn ngữ Pháp, Kinh tế, Ngôn ngữ Ý, Quan hệ quốc tế, Luật, Quản trị kinh doanh, Sư phạm tiếng Pháp…

Ngoài ra, các khối D4, D5, D6 ngoài thi hai môn Toán, Văn bắt buộc thì sẽ thi môn Anh Văn làm đại diện như khối D1. Khối D4 thì ngoại ngữ chính là Tiếng Trung, khối D5 thì ngoại ngữ chính là tiếng Đức, còn D6 là tiếng Nhật.

Khối D4: Với 3 môn thi chính là Toán, Ngữ Văn, và Tiếng Trung. Các ngành học chính của khối D4: Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Sư phạm ngữ văn, Luật, Kinh tế…

Khối D5: Với 3 môn thi là Toán, Ngữ Văn, tiếng Đức. Các ngành học chính của khối D5: Ngôn ngữ Đức, Sư phạm ngữ văn, Ngôn ngữ học….

Khối D6: Với 3 môn thi là Toán, Ngữ Văn, tiếng Nhật.  Các ngành học đặc hữu của khối D6: Ngôn ngữ học, Nhật Bản học….

Khối D7: Với 3 môn thi là Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Các ngành học chính của khối D7: Sư phạm, công nghệ thông tin, kinh tế – tài chính, quản trị kinh doanh…

Tổng kết lại:

  • Khối D1: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Khối D2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
  • Khối D3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • Khối D4: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • Khối D5: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • Khối D6: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • Khối D7: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Các môn thi khối D khá thuận lợi cho thí sinh bởi đây là những môn bắt buộc trong kỳ thi THPT Quốc gia. Bên cạnh đó, học khối này sau khi tốt nghiệp, thị trường lao động của khối ngành khá rộng mở, vậy nên cần cân nhắc kỹ để lựa chọn khối ngành sao cho phù hợp.

Khối D luôn thu hút lượng lớ thí sinh dự tuyển

Khối D luôn thu hút lượng lớ thí sinh dự tuyển bởi tương lai công việc sau ra trường rộng mở

2. Các ngành học có khối D1, D2, D3, D4, D5

Với nhiều phân ngành nhỏ, nhiều trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước đều tuyển sinh lượng lớn thí sinh vào khối D1, D2, D3, D4…

Dưới đây là thông tin về các khối ngành D1, D2, D3, D4… trên cả nước.

2.1. Các ngành của khối D1

Khối D1 là khối có số ngành học, lượng sinh viên được tuyển đông nhất của khối D nói chung. Khối này tuyển sinh với đa dạng ngành nghề, từ Sư phạm, tới kỹ sư, hay nhà nghiên cứu…

Để biết được khối D1 có những ngành nào, hãy tham khảo thống kê dưới đây (Mã ngành/Tên ngành):

KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

  • 52140201: Giáo dục Mầm non
  • 52140202: Giáo dục Tiểu học
  • 52140204: Giáo dục Công dân
  • 52140210: Sư phạm Tin học
  • 52140217: Sư phạm Ngữ văn
  • 52140218: Sư phạm Lịch sử
  • 52140219: Sư phạm Địa lí
  • 52140221: Sư phạm Âm nhạc
  • 52140222: Sư phạm Mỹ thuật
  • 52140231: Sư phạm tiếng Anh

KHỐI NGÀNH THIẾT KẾ

  • 52210403: Thiết kế đồ họa
  • 52210404: Thiết kế thời trang
  • 52210405: Thiết kế nội thất

KHỐI NGÀNH NHÂN VĂN

  • 52220113: Việt Nam học
  • 52220201: Ngôn ngữ Anh
  • 52220202: Ngôn ngữ Nga
  • 52220203: Ngôn ngữ Pháp
  • 52220204: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • 52220205: Ngôn ngữ Đức
  • 52220206: Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • 52220207: Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • 52220208: Ngôn ngữ Italia
  • 52220209: Ngôn ngữ Nhật
  • 52220210: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • 52220212: Quốc tế học
  • 52220213: Đông phương học
  • 52220214: Đông Nam Á học
  • 52220215: Trung Quốc học
  • 52220216: Nhật Bản học
  • 52220217: Hàn Quốc học
  • 52220301: Triết học
  • 52220310: Lịch sử
  • 52220330: Văn học
  • 52220340: Văn hoá học
  • 52220342: Quản lí văn hoá
  • 52310101: Kinh tế
  • 52310201: Chính trị học
  • 52310206: Quan hệ quốc tế
  • 52310301: Xã hội học
  • 52310401: Tâm lý học
  • 52310501: Địa lý học
  • 52320101: Báo chí
  • 52320104: Truyền thông đa phương tiện
  • 52320201: Thông tin học
  • 52320202: Khoa học thư viện
  • 52320303: Lưu trữ học (NSP)
  • 52320402: Kinh doanh xuất bản phẩm

KHỐI NGÀNH KINH TẾ

  • 52340101: Quản trị kinh doanh
  • 52340103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • 52340107: Quản trị khách sạn
  • 52340109: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • 52340115: Marketing
  • 52340120: Kinh doanh quốc tế
  • 52340201: Tài chính – Ngân hàng
  • 52340202: Bảo hiểm
  • 52340301: Kế toán
  • 52340302: Kiểm toán
  • 52340404: Quản trị nhân lực
  • 52340405: Hệ thống thông tin quản lí
  • 52340406: Quản trị văn phòng
  • 52340407: Thư ký văn phòng
  • 52460201: Thống kê

KHỐI NGÀNH LUẬT

  • 52380101: Luật
  • 52380107: Luật kinh tế

KHỐI NGÀNH MÔI TRƯỜNG

  • 52440221: Khí tượng học
  • 52440224: Thủy văn

KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

  • 52480102: Truyền thông và mạng máy tính
  • 52480103: Kỹ thuật phần mềm
  • 52480201: Công nghệ thông tin
  • 52480202: Tin học ứng dụng
  • 52510103: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • 52510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • 52510203: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • 52510301: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
  • 52510302: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
  • 52510303: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • 52510304: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • 52510406: Công nghệ kĩ thuật môi trường
  • 52510503: Công nghệ Hàn
  • 52510504: Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
  • 52510601: Quản lý công nghiệp
  • 52515901: Công nghệ kĩ thuật địa chất
  • 52520103: Kĩ thuật cơ khí
  • 52540102: Công nghệ thực phẩm
  • 52540202: Công nghệ sợi, dệt
  • 52540204: Công nghệ May
  • 52580302: Quản lý xây dựng

KHỐI NGÀNH NÔNG- LÂM- NGƯ NGHIỆP

  • 52620102: Khuyến nông
  • 52620105: Chăn nuôi
  • 52620110: Khoa học cây trồng
  • 52620116: Phát triển nông thôn
  • 52620201: Lâm nghiệp
  • 52620211: Quản lý tài nguyên rừng
  • 52640201: Dịch vụ thú y
  • 52760101: Công tác xã hội
  • 52850101: Quản lí tài nguyên và môi trường
  • 52850103: Quản lí đất đai

KHỐI NGÀNH CÔNG AN – QUÂN ĐỘI

  • 52860102: Điều tra trinh sát
  • 52860104: Điều tra hình sự
  • 52860106: Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
  • 52860108: Kỹ thuật hình sự
  • 52860111: Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
  • 52860112: Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
  • 52860196: Trinh sát An ninh
  • 52860197: Trinh sát cảnh sát
  • 52860199: Quản lí hành chính về trật tự xã hội

Khối D luôn có những ngành hot thu hút thí sinh dự tuyển

Khối D luôn có những ngành hot thu hút thí sinh dự tuyển

 2.2. Các ngành khối D2

D2 là khối sử dụng ngoại ngữ tiếng Nga, vì vậy trong khối này có nhiều môn học, nghiên cứu về nước Nga.

  • 7140217: Sư phạm ngữ văn
  • 7220202: Ngôn ngữ Nga
  • 7140232: Sư phạm tiếng Nga
  • 7310101: Kinh tế
  • 7310106: Kinh tế quốc tế
  • 7380101: Luật
  • 7220213: Đông phương học
  • 7340203: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • 7340107: Quản trị khách sạn
  • 7360708: Quan hệ công chúng
  • 7320101: Báo chí
  • 7340406: Quản trị văn phòng
  • 7310401: Tâm lý học
  • 7220212: Quốc tế học
  • 7760101: Công tác xã hội
  • 7220113: Việt Nam học
  • 7340401: Khoa học quản lý
  • 7220320: Ngôn ngữ học
  • 7310301: Xã hội học
  • 7220330: Văn học
  • 7220310: Lịch sử
  • 7220104: Hán Nôm
  • 7310201: Chính trị học
  • 7220330: Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông
  • 7320303: Lưu trữ học
  • 7380109: Luật kinh doanh
  • 7380101: Kế toán. phân tích và kiểm toán
  • 7140217: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • 7220202: Đông Nam Á học
  • 7140232: Văn hóa học
  • 7340120: Kinh doanh quốc tế
  • 7340405: Hệ thống thông tin quản lý
  • 7220209: Ngôn ngữ Nhật
  • 7220213: Giáo dục tiểu học
  • 7220212: Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử
  • 7340107: Tâm lý học giáo dục
  • 7360708: Quản lý giáo dục
  • 7320101: Sư phạm tiếng Pháp
  • 7340406: Giáo dục công dân
  • 7310401: Kỹ thuật công trình xây dựng
  • 7340203: Giáo dục đặc biệt
  • 7760101: Công nghệ thông tin
  • 7220113: Kế toán
  • 7340401: Tài chính – Ngân hàng
  • 7220320: Quản trị kinh doanh
  • 7310301: Ngôn ngữ Anh
  • 7320201: Thông tin học
  • 7220310: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • 7220104: Thiết kế công nghiệp
  • 7580301: Kinh tế xây dựng
  • 7580205: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • 7510202: Công nghệ chế tạo máy
  • 7850103: Quản lý đất đai
  • 7850101: Quản lý tài nguyên và môi trường

2.3. Các ngành khối D3

D3 là khối sử dụng ngoại ngữ là tiếng Pháp, theo học khối này, các sinh viên sẽ được nghiên cứu chuyên sâu về nước Pháp. Dưới đây là thống kê những ngành học của khối D3 (Mã ngành/Tên ngành):

  • 52140217: Sư phạm ngữ văn
  • 52220203: Ngôn ngữ Pháp
  • 52310101: Kinh tế
  • 52140233: Sư phạm tiếng Pháp
  • 52320407: Truyền thông quốc tế
  • 52310206: Quan hệ quốc tế
  • 52320100: Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp)
  • 52310106: Kinh tế quốc tế
  • 52380101: Luật
  • 52220213: Đông phương học
  • 52220330: Văn học
  • 52340107: Quản trị khách sạn
  • 52360708: Quan hệ công chúng
  • 52320101: Báo chí
  • 52340606: Quản trị văn phòng
  • 52310401: Tâm lý học
  • 52220212: Quốc tế học
  • 52760101: Công tác xã hội
  • 52220113: Việt Nam học
  • 52340401: Khoa học quản lý
  • 52220320: Ngôn ngữ học
  • 52310301: Xã hội học
  • 52340103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • 52220310: Lịch sử
  • 52220104: Hán nôm
  • 52310201: Chính trị học
  • 52320201: Thông tin học
  • 52320303: Lưu trữ học
  • 52220204: Ngôn ngữ trung quốc
  • 52220214: Đông nam á học
  • 52220206: Ngôn ngữ tây ban nha
  • 52220208: Ngôn ngữ Italia
  • 52340298: Tài chính và kế toán
  • 52340101: Quản trị kinh doanh
  • QT33: Quản trị kinh doanh – ĐH Pierre Mendes France
  • 52220201: Ngôn ngữ anh
  • 52340120: Kinh doanh quốc tế
  • 52340405: Hệ thống thông tin quản lý
  • 52340399: Kế toán. Phân tích và kiểm toán
  • 52140202: Giáo dục tiểu học
  • 52140203: Giáo dục đặc biệt
  • 52310403: Tâm lý học giáo dục
  • 52140114: Quản lý giáo dục
  • 52140205: Giáo dục chính trị
  • 52140204: Giáo dục công dân
  • 52460112: Toán ứng dụng
  • 52340409: Quản trị công nghệ truyền thông
  • 52340301: Kế toán
  • 52340201: Tài chính – ngân hàng
  • 52340115: Marketing
  • 52340109: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • 52580201: Kỹ thuật công trình xây dựng
  • 52510301: Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử
  • 52480201: Công nghệ thông tin
  • 52580301: Kinh tế xây dựng
  • 52220301: Triết học

2.4. Các ngành khối D4

Khi theo khối D4, các bạn sẽ được nghiên cứu chuyên sâu về ngôn ngữ tiếng Trung Quốc hơn. Ngoài ra trong khối D4 cũng có rất nhiều ngành nghề hấp dẫn khác:

  • 52220204: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • 52140234: Sư phạm tiếng Trung Quốc
  • 52140217: Sư phạm ngữ văn
  • 52310101: Kinh tế
  • 52310106: Kinh tế quốc tế
  • 52380101: Luật
  • 52220213: Đông phương học
  • 52320303: Lưu trữ học
  • 52340107: Quản trị khách sạn
  • 52360708: Quan hệ công chúng
  • 52320101: Báo chí
  • 52340406: Quản trị văn phòng
  • 52310401: Tâm lý học
  • 52220212: Quốc tế học
  • 52760101: Công tác xã hội
  • 52220113: Việt nam học
  • 52340401: Khoa học quản lý
  • 52510302: Công nghệ kỹ thuật điện tử. Truyền thông
  • 52310301: Xã hội học
  • 52220330: Văn học
  • 52220310: Lịch sử
  • 52220104: Hán nôm
  • 52310201: Chính trị học
  • 52320201: Thông tin học
  • 52340103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • 52220301: Triết học
  • 52310302: Nhân học
  • 52320202: Khoa học thư viện
  • 52220309: Tôn giáo học (thí điểm)
  • 52220209: Ngôn ngữ nhật
  • 52220214: Đông nam á học
  • 52340101: Quản trị kinh doanh
  • 52220201: Ngôn ngữ anh
  • 52340120: Kinh doanh quốc tế
  • 52340405: Hệ thống thông tin quản lý
  • 52340399: Kế toán. Phân tích và kiểm toán
  • 52580201: Kỹ thuật công trình xây dựng
  • 52510301: Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử
  • 52480201: Công nghệ thông tin
  • 52340301: Kế toán
  • 52340201: Tài chính – Ngân hàng
  • 52580301: Kinh tế xây dựng
  • 52580205: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • 52220320: Ngôn ngữ học
  • 52510203: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • 52510202: Công nghệ chế tạo máy
  • 52210402: Thiết kế công nghiệp
  • 52220215: Trung Quốc học
  • 52850103: Quản lý đất đai
  • 52850101: Quản lý tài nguyên và môi trường

2.5. Các ngành khối D5

Ngoài những môn học sử dụng ngoại ngữ tiếng Đức, khi chọn theo khối D5, bạn cũng có thể theo học các ngành hấp dẫn sau:

  • 52320101: Báo chí
  • 52310201: Chính trị học
  • 52510202: Công nghệ chế tạo máy
  • 52510203: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • 52510302: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
  • 52510301: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • 52480201: Công nghệ thông tin
  • 52760101: Công tác xã hội
  • 52220214: Đông Nam á học
  • 52220213: Đông phương học
  • 52220104: Hán Nôm
  • 52340405: Hệ thống thông tin quản lý
  • 52340301: Kế toán
  • 52340399: Kế toán, phân tích và kiểm toán
  • 52340401: Khoa học quản lý
  • 52320202: Khoa học thư viện
  • 52340120: Kinh doanh quốc tế
  • 52580301: Kinh tế xây dựng
  • 52580205: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • 52220310: Lịch sử
  • 52380101: Luật
  • 52380107: Luật kinh tế
  • 52320303: Lưu trữ học
  • 52220205: Ngôn ngữ Đức
  • 52220208: Ngôn ngữ Italia
  • 52220209: Ngôn ngữ Nhật
  • 52220206: Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • 52220204: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • 52310302: Nhân học
  • 52360708: Quan hệ công chúng
  • 52850103: Quản lý đất đai
  • 52850101: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • 52340103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • 52340107: Quản trị khách sạn
  • 52340101: Quản trị kinh doanh
  • 52340406: Quản trị văn phòng
  • 52310401: Quốc tế học
  • 52140217: Sư phạm ngữ văn
  • 52340201: Tài chính – Ngân hàng
  • 52210402: Thiết kế công nghiệp
  • 52320201: Thông tin học
  • 52220309: Tôn giáo học (thí điểm)
  • 52220301: Triết học
  • 52220330: Văn học
  • 52220113: Việt Nam học
  • 5222030: Xã hội học

2.6. Các ngành của khối D6

Ngoại ngữ chính của khối D6 là tiếng Nhật Bản. Ngoài ra, khi chọn theo học khối D6, bạn có thể học các ngành sau:

  • 7220209: Ngôn ngữ Nhật
  • 7140236: Sư phạm tiếng Nhật
  • 7140217: Sư phạm ngữ văn
  • 7310101: Kinh tế
  • 7340101: Quản trị kinh doanh
  • 7340201: Tài chính – Ngân hàng
  • 7340301: Kế toán
  • 7310106: Kinh tế quốc tế
  • 7380101: Luật
  • 7340120: Kinh doanh quốc tế
  • 7220216: Nhật Bản học
  • 7220213: Đông phương học
  • 7340103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • 7340107: Quản trị khách sạn
  • 7360708: Quan hệ công chúng
  • 7320101: Báo chí
  • 7340406: Quản trị văn phòng
  • 7510302: Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông
  • 7220212: Quốc tế học
  • 7760101: Công tác xã hội
  • 72340401: Khoa học quản lý
  • 7220320: Ngôn ngữ học
  • 7310301: Xã hội học
  • 7220330: Văn học
  • 7220310: Lịch sử
  • 7220104: Hán Nôm
  • 7320303: Lưu trữ học
  • 7220301: Triết học
  • 7310302: Nhân học
  • 7320202: Khoa học thư viện
  • 7220309: Tôn giáo học (thí điểm)
  • 7380107: Luật kinh tế
  • 7220204: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • 7220214: Đông Nam Á học
  • 7140234: Sư phạm tiếng Trung Quốc
  • 7340120: Kinh doanh quốc tế
  • 7340405: Hệ thống thông tin quản lý
  • 7340399: Kế toán. phân tích và kiểm tra
  • 7510301: Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử
  • 7580201: Kỹ thuật công trình xây dựng
  • 7480201: Công nghệ thông tin
  • 7220201: Ngôn ngữ Anh
  • 7580301: Kinh tế xây dựng
  • 7580205: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • 7510203: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • 7310401: Tâm lý học
  • 7510202: Công nghệ chế tạo máy
  • 7210402: Thiết kế công nghiệp
  • 7850301: Quản lý đất đai
  • 7850101: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • 7310201: Chính trị học
  • 7220201: Thông tin học

2.7. Các ngành của khối D7

Dưới đây là thống kê các ngành học của khối D7:

  • 52520501: Kỹ thuật địa chất
  • 52520503: Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ
  • 52480201: Công nghệ thông tin
  • 52510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • 52520607: Kỹ thuật tuyển khoáng
  • 52520601: Kỹ thuật mỏ
  • 52340201: Tài chính ngân hàng
  • 52340101: Quản trị kinh doanh
  • 52340301: Kế toán
  • 52720501: Điều dưỡng
  • 52510102: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • 52720401: Dược học
  • 52510301: Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử
  • 52510303: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
  • 52620301: Nuôi trồng thủy sản
  • 52140212: Sư phạm Hóa học
  • 52140209: Sư phạm Toán học
  • 52520201: Kỹ thuật điện. điện tử
  • 52380101: Luật
  • 52850101: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • 52720403: Hóa dược
  • 52510401: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • 52440301: Khoa học môi trường
  • 52440112: Hóa học
  • 52420201: Công nghệ sinh học
  • 52420101: Sinh học
  • 52340401: Khoa học quản lý
  • 52220201: Ngôn ngữ Anh
  • 52140214: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
  • 52510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC
  • 52850103: Quản lý đất đai
  • 52220201: Ngôn ngữ Anh
  • 52310101: Kinh tế
  • 52310106: Kinh tế quốc tế
  • 52110110: Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2)
  • 52340120: Kinh doanh quốc tế
  • 52340115: Marketing
  • 52340101: Quản trị kinh doanh
  • 52340201: Tài chính – Ngân hàng
  • 52340121: Kinh doanh thương mại
  • 52340107: Quản trị khách sạn
  • 52340404: Quản trị nhân lực
  • 52340202: Bảo hiểm
  • 52340103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • 52340116: Bất động sản
  • 52110109: Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)
  • 52480101: Khoa học máy tính
  • 52340405: Hệ thống thông tin quản lý
  • 52110105: Thống kê kinh tế
  • 52110106: Toán ứng dụng trong kinh tế
  • 52520320: Kỹ thuật môi trường CLC
  • 52310502: Bản đồ học
  • 52510401: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • 52510205: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • 52510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • 52310106: Thương mại quốc tế (LKQT)
  • 52520320: Kỹ thuật môi trường
  • 52620301: Nuôi trồng thủy sản
  • 52510206: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • 52440301: Khoa học môi trường
  • 52540301: Công nghệ chế biến lâm sản

3. Các trường top đầu tuyển sinh khối D

Năm 2018, quy chế thi Đại học của Bộ Giáo dục có nhiều thay đổi, các trường sẽ tự chủ về điểm sàn để đảm bảo chất lượng đầu vào của thí sinh. Một số trường top đầu có tuyển sinh khối D như:

  • Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
  • Học Viện An Ninh Nhân Dân
  • Học Viện Ngân Hàng
  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc )
  • Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
  • Đại Học Thương Mại
  • Đại Học Hà Nội
  • Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền
  • Đại Học Luật Hà Nội

Đây là những trường top đầu của cả nước nên có sự cạnh tranh cao. Nếu bạn có ý định thi và xét tuyển nguyện vọng vào những trường này thì cần có sự cân nhắc cũng như kế hoạch ôn tập cụ thể.

3.1. Các trường có tuyển sinh khối D1

Khối D1 là khối có số lượng trường đại học, cao đẳng tuyển sinh nhiều nhất của khối D. Dưới đây là thống kê các trường học tại Việt Nam có tuyển sinh khối D1 (Mã trường/Tên trường).

Khu vực Hà Nội

  • QHF Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • NQH Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Bắc
  • NHF Đại Học Hà Nội
  • NTH Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
  • HQT Học Viện Ngoại Giao
  • BVH Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
  • QHL Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • HTC Học Viện Tài Chính
  • SPH Đại Học Sư Phạm Hà Nội
  • KHA Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
  • ANH Học Viện An Ninh Nhân Dân
  • DNH Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Bắc
  • NHH Học Viện Ngân Hàng
  • DNS Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Nam
  • QHS Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
  • QHE Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • LPH Đại Học Luật Hà Nội
  • DDL Đại Học Điện Lực
  • QHX Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • HCH Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc)
  • LDA Đại Học Công Đoàn
  • TMA Đại Học Thương Mại
  • BKA Đại Học Bách Khoa Hà Nội
  • HBT Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền
  • NNH Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
  • VHH Đại Học Văn Hóa Hà Nội
  • HVQ Học Viện Quản Lý Giáo Dục
  • PCH Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc)
  • DMT Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
  • MHN Viện Đại Học Mở Hà Nội
  • DLX Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)
  • DKK Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
  • HTN Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
  • DLT Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)
  • VHD Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
  • DCN Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khu vực miền Trung

  • Đại học Kinh tế Nghệ An
  • Đại học Công nghiệp Vinh
  • Khoa Công nghệ – Đại học Đà Nẵng
  • Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
  • Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Đà Nẵng
  • Trường Đại họ̣c Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
  • Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Khu vực miền Nam

  • SPS Đại Học Sư Phạm TPHCM
  • SPK Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
  • NQS Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Nam
  • CSS Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
  • QSK Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
  • NTS Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
  • BVS Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
  • VGU Đại Học Việt Đức
  • LPS Đại Học Luật TPHCM
  • QSX Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
  • ANS Đại Học An Ninh Nhân Dân
  • QSQ Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
  • HCS Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)
  • HHK Học Viện Hàng Không Việt Nam
  • DTM ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM
  • SGD Đại Học Sài Gòn
  • NLS Đại Học Nông Lâm TPHCM
  • DMS Đại Học Tài Chính Marketing
  • NHS Đại Học Ngân Hàng TPHCM
  • DTT Đại Học Tôn Đức Thắng
  • DCT Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
  • PCS Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)
  • MBS Đại Học Mở TPHCM
  • DSG Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
  • DLS Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam)
  • VHS Đại Học Văn Hóa TPHCM
  • KTS Đại Học Kiến Trúc TPHCM
  • HUI Đại Học Công Nghiệp TPHCM

3.2. Các trường có tuyển sinh khối D2

Mã TrườngTên Trường
QHSĐại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
QHFĐại Học Ngoại Ngữ – Đh Quốc Gia Hà Nội
QHXĐại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐH Quốc Gia Hà Nội
NTHĐại Học Ngoại Thương (Cơ Sở Phía Bắc)
MBSĐại Học Mở TPHCM
THPĐại Học Hải Phòng
QHQKhoa Quốc Tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội
DBDĐại Học Bình Dương
DPDĐại Học Dân Lập Phương Đông
DTFKhoa Ngoại Ngữ – ĐH Thái Nguyên
NHFĐại Học Hà Nội
NQHHọc Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân Sự
QSXĐại Họ Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐH Quốc Gia TPHCM
QHLKhoa Luật – ĐH Quốc Gia Hà Nội
VHSĐại Học Văn Hóa TPHCM
DDFĐại Học Ngoại Ngữ – ĐH Đà Nẵng
SPHĐại Học Sư Phạm Hà Nội
DHPĐại Học Dân Lập Hải Phòng
DSGĐại Học Công Nghệ Sài Gòn
TDDĐại Học Thành Đô

3.3. Các trường có tuyển sinh khối D3

  • QHS: Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • QHF: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • QHX: Đại học KHXH&NV – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • QHL: Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • MBS: Đại học Mở TP.HCM
  • TCT: Đại học Cần Thơ
  • VGU: Đại học Việt Đức
  • DDF: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
  • TSN: Đại học Nha Trang
  • DVL: Đại học Dân lập Văn Lang
  • SPH: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • DSG: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • TDD: Đại học Thành Đô
  • DTF: Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
  • NHF: Đại học Hà Nội
  • HQT: Học viện Ngoại giao
  • NTH: Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
  • DHA: Đại học Luật – Đại học Huế
  • SPS: Đại học Sư phạm TP.HCM
  • QSX: Đại học KHXH&NV – Đại học Quốc gia TP.HCM
  • BKA: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • THP: Đại học Hải Phòng
  • DTL: Đại học Thăng Long
  • QHQ: Khoa Quốc tế – Đại học Quốc Gia Hà Nội
  • DBD: Đại học Bình Dương
  • HBU: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • SKN: Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định
  • DTH: Đại học Hoa Sen

3.4. Các trường có tuyển sinh khối D4

  • QHF: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • NHF: Đại Học Hà Nội
  • MHN: Viện Đại Học Mở Hà Nội
  • NQH: Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân sự
  • QSX: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
  • DNT: Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
  • DDF: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
  • DTT: Đại Học Tôn Đức Thắng
  • SPS: Đại Học Sư Phạm TPHCM
  • SP2: Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
  • TMA: Đại Học Thương Mại
  • MBS: Đại Học Mở TPHCM
  • DTL: Đại Học Thăng Long
  • DCN: Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
  • QHX: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • DTF: Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
  • DHF: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế
  • THP: Đại Học Hải Phòng
  • HLU: Đại Học Hạ Long
  • TDM: Đại học Thủ Dầu Một
  • DPC: Đại Học Phan Châu Trinh
  • DTM: ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM
  • NTT: Đại Học Nguyễn Tất Thành
  • DHV: Đại học Hùng Vương – TPHCM
  • DPD: Đại Học Dân Lập Phương Đông
  • HBU: Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
  • THV: Đại Học Hùng Vương
  • VHD: Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
  • HHT: Đại Học Hà Tĩnh

3.5. Các trường có tuyển sinh khối D5

  • QHF: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • QHS: Đại Học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • NHF: Đại Học Hà Nội
  • QHX: Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • MBS: Đại Học Mở TPHCM
  • QSX: Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
  • QHQ: Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • DBD: Đại Học Bình Dương
  • DPD: Đại Học Dân Lập Phương Đông
  • DSG: Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
  • TDD: Đại Học Thành Đô

3.6. Các trường có tuyển sinh khối D6

  • NHF: Đại Học Hà Nội
  • QHF: Đại Học Ngoại Ngữ –  Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • QHS: Đại Học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • NTS: Đại Học Ngoại Thương (Phía Nam)
  • NTH: Đại Học Ngoại Thương (Phía Bắc)
  • QSX: Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
  • QHX: Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • MBS: Đại Học Mở TPHCM
  • SPS: Đại Học Sư Phạm TPHCM
  • DNT: Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
  • DDF: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
  • DHF: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế
  • DKC: Đại Học Công Nghệ TPHCM
  • DTL: Đại Học Thăng Long
  • QHQ: Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • HLU: Đại Học Hạ Long
  • DBD: Đại Học Bình Dương
  • DHP: Đại Học Dân Lập Hải Phòng
  • DPD: Đại Học Dân Lập Phương Đông
  • DSG: Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
  • HBU: Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
  • TDD: Đại Học Thành Đô

3.7. Các trường có tuyển sinh khối D7

  • KHA: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
  • DNT: Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
  • HNM: Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • DQN: Đại Học Quy Nhơn
  • HDT: Đại Học Hồng Đức
  • QHI: Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • NTS: Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
  • QHE: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • KSA: Đại Học Kinh Tế TPHCM
  • QST: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
  • SP2: Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
  • QSB: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
  • SPS: Đại Học Sư Phạm TPHCM
  • BKA: Đại Học Bách Khoa Hà Nội
  • DDS: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng
  • DTT: Đại Học Tôn Đức Thắng
  • NHH: Học Viện Ngân Hàng
  • SPK: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
  • TKG: Đại học Kiên Giang
  • TCT: Đại Học Cần Thơ
  • MBS: Đại Học Mở TPHCM
  • QHT: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • HVN: Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
  • DDK: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
  • GSA: Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)
  • GHA: Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )
  • NLS: Đại Học Nông Lâm TPHCM
  • TLA: Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 )
  • XDA: Đại Học Xây Dựng Hà Nội
  • SPH: Đại Học Sư Phạm Hà Nội
  • HHA: Đại Học Hàng Hải
  • QHL: Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • DKC: Đại học Công Nghệ TPHCM
  • HCP: Học Viên Chính Sách và Phát Triển
  • HUI: Đại Học Công Nghiệp TPHCM
  • DVL: Đại Học Dân Lập Văn Lang
  • TSN: Đại Học Nha Trang
  • DTS: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên
  • YDD: Đại Học Điều Dưỡng Nam Định
  • SPD: Đại Học Đồng Tháp
  • DNU: Đại Học Đồng Nai
  • DPY: Đại Học Phú Yên
  • HHT: Đại Học Hà Tĩnh
  • THV: Đại Học Hùng Vương
  • TTB: Đại Học Tây Bắc
  • DCN: Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
  • DCT: Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
  • UKH: Đại học Khánh Hòa
  • DQB: Đại Học Quảng Bình
  • SKH: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
  • TDL: Đại Học Đà Lạt
  • TTN: Đại Học Tây Nguyên
  • CCM: Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
  • DTH: Đại Học Hoa Sen
  • BMU: Đại học Buôn Ma Thuột
  • DBD: Đại Học Bình Dương
  • DDN: Đại Học Đại Nam
  • DDL: Đại Học Điện Lực
  • NTT: Đại Học Nguyễn Tất Thành
  • KCC: Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
  • DMD: Đại học Công nghệ Miền Đông
  • DLA: Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
  • DPC: Đại Học Phan Châu Trinh
  • MDA: Đại Học Mỏ Địa Chất
  • DTD: Đại Học Tây Đô
  • DHL: Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế
  • DCG: Đại Học Gia Định
  • DFA: Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh
  • DLH: Đại Học Lạc Hồng
  • DPD: Đại Học Dân Lập Phương Đông
  • DTC: Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên
  • DTZ: Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên
  • DVT: Đại Học Trà Vinh
  • TDM: Đại học Thủ Dầu Một
  • TDV: Đại Học Vinh
  • VHD: Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
  • DSG: Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
  • DCQ: Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
  • DCV: Đại học Công nghiệp Vinh
  • DNB: Đại Học Hoa Lư
  • DCL: Đại Học Cửu Long
  • DDM: Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
  • DHQ: Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị
  • DHT: Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
  • DTE: Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên
  • DVX: Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân
  • TTG: Đại Học Tiền Giang
  • DNC: Đại học Nam Cần Thơ
  • DTV: Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh
  • LNH: Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )
  • SKN: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

Nhưng thông tin trên đây hy vọng bạn sẽ lựa chọn được trường đại học, cao đẳng phù hợp cho mình.

5/5 - (1 bình chọn)
Share.

Comments are closed.